Antonym & Paraphrase của"allot"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonym & Paraphrase của"allot"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"allot" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Allocate: IELTS TUTOR xét ví dụ: They will allocate specific funds for the project.
  • Assign: IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher will assign different tasks to each student.
  • Distribute: IELTS TUTOR xét ví dụ: The organization will distribute food to the needy.
  • Delegate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager will delegate responsibilities to the team members.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Word form "delegate" tiếng anh
  • Divide: IELTS TUTOR xét ví dụ: They will divide the workload among the employees.
  • Share out: IELTS TUTOR xét ví dụ: The siblings will share out the inheritance equally.
  • Dispense: IELTS TUTOR xét ví dụ: The machine will dispense the correct amount of medication.
  • Grant: IELTS TUTOR xét ví dụ: The committee will grant scholarships to deserving students.
  • Set aside: IELTS TUTOR xét ví dụ: They will set aside a portion of the budget for emergencies.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"allot" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Withhold: To hold back or refuse to allot. IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher decided to withhold the extra credit points.
  • Keep: To retain or not distribute. IELTS TUTOR xét ví dụ: Please keep the remaining funds for future use.
  • Retain: To keep or hold on to without allotting to others. IELTS TUTOR xét ví dụ: He chose to retain ownership of the property.
  • Reserve: To set aside or keep for a particular purpose. IELTS TUTOR xét ví dụ: The hotel reserved a room for the VIP guest.
  • Save: To keep or reserve for later use. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to save some of the food for tomorrow's lunch.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Từ vựng chức danh trong công ty Tiếng Anh
  • Hoard: To accumulate or stockpile without sharing. IELTS TUTOR xét ví dụ: The collector liked to hoard rare coins.
  • Misallocate: To assign incorrectly or improperly. IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager's error caused him to misallocate resources.
  • Neglect: To disregard or fail to allocate attention or resources. IELTS TUTOR xét ví dụ: The company neglected to allocate funds for marketing.
  • Misuse: To use improperly or inappropriately. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to misuse the funds instead of allotting them as intended.
  • Deny: To refuse or reject an allocation. IELTS TUTOR xét ví dụ: The committee decided to deny his request for additional time off.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR