Antonym & Paraphrase của"combine"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonym & Paraphrase của"combine"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"combine" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Merge - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The two companies decided to merge their operations for greater efficiency."
  • Blend - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The chef expertly blended the flavors to create a unique dish."
  • Unite - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team members united their efforts to achieve a common goal."
  • Integrate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The software allows users to integrate data from various sources."  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng & Word form của "integrate"
  • Consolidate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The organization decided to consolidate its branches into a single location."
  • Incorporate - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The new design incorporates feedback from user testing."
  • Synthesize - IELTS TUTOR xét ví dụ: "The researcher synthesized the findings from multiple studies."

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"combine" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Separate - to divide or detach parts from a whole. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The team decided to separate the project into smaller tasks."

  • Disassemble - to take apart or dismantle something that was previously assembled. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The mechanic disassembled the engine to diagnose the issue."

  • Divide - to split or break into parts or sections. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company decided to divide the workload among different teams."

  • Isolate - to separate or set apart from others. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The patient with a contagious disease was isolated to prevent spreading."

  • Detach - to disconnect or separate from something. IELTS TUTOR xét ví dụ: "You can detach the keyboard from the tablet for more flexibility." >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "incorporate" tiếng anh

  • Dismantle - to take apart or strip down to its individual components. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The old building was dismantled to make way for a new development."

  • Segregate - to separate or set apart based on specific criteria or characteristics. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The school decided to segregate students by grade level."

  • Scatter - to disperse or spread in different directions. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The wind scattered the leaves across the yard."

  • Break up - to separate into smaller parts or pieces. IELTS TUTOR xét ví dụ: "The organization decided to break up into smaller divisions for better management."

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR