Antonym & Paraphrase của"construct"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonym & Paraphrase của"construct"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"construct" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Build: IELTS TUTOR xét ví dụ: They plan to build a new office complex in the city center.
  • Create: IELTS TUTOR xét ví dụ: The artist used various materials to create a sculpture.
  • Erect: IELTS TUTOR xét ví dụ: The workers were able to erect the scaffolding quickly and safely.
  • Establish: IELTS TUTOR xét ví dụ: The company aims to establish a strong presence in the global market.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"establish"tiếng anh
  • Form: IELTS TUTOR xét ví dụ: The team worked together to form a strategy for the upcoming project.
  • Make: IELTS TUTOR xét ví dụ: The carpenter will make a custom-made cabinet for the client.
  • Develop: IELTS TUTOR xét ví dụ: The city is developing new residential areas to accommodate the growing population.
  • Construct: IELTS TUTOR xét ví dụ: The engineers are currently constructing a bridge over the river.
  • Assemble: IELTS TUTOR xét ví dụ: The workers will assemble the furniture according to the instructions.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"construct" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Demolish: To destroy or tear down a structure. IELTS TUTOR xét ví dụ: The old building was demolished to make way for a new development.
  • Dismantle: To take apart or disassemble a structure or object. IELTS TUTOR xét ví dụ: The crew dismantled the stage after the concert.
  • Ruin: To destroy or severely damage a structure. IELTS TUTOR xét ví dụ: The earthquake left many buildings in ruins.
  • Destroy: To cause severe damage or ruin. IELTS TUTOR xét ví dụ: The fire destroyed the entire warehouse.
  • Deconstruct: To analyze or break down a structure or idea into its constituent parts. IELTS TUTOR xét ví dụ: The literary critic deconstructed the novel to explore its underlying themes.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng tính từ"destructive"tiếng anh
  • Undo: To reverse or dismantle a construction or process. IELTS TUTOR xét ví dụ: He had to undo his previous work and start over from scratch.
  • Disassemble: To take apart or separate the components of a structure or object. IELTS TUTOR xét ví dụ: The mechanic disassembled the engine to diagnose the problem.
  • Break down: To cause a structure or system to fail or collapse. IELTS TUTOR xét ví dụ: The heavy rainfall caused the dam to break down.
  • Flatten: To level or make something flat by removing irregularities or obstacles. IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction crew flattened the ground to prepare for the building foundation.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR