Antonym & Paraphrase của"emit"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonym & Paraphrase của"emit"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"emit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Release: IELTS TUTOR xét ví dụ: The factory releases harmful pollutants into the air.
  • Discharge: IELTS TUTOR xét ví dụ: The engine discharges exhaust fumes that contribute to air pollution.
  • Exude: IELTS TUTOR xét ví dụ: The flowers exude a pleasant fragrance that fills the room.
  • Radiate: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sun radiates warmth and light, providing energy to the Earth.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"absorb"tiếng anh 
  • Give off: IELTS TUTOR xét ví dụ: The burning incense gives off a calming aroma.
  • Send out: IELTS TUTOR xét ví dụ: The radio tower sends out signals to transmit information.
  • Issue: IELTS TUTOR xét ví dụ: The volcano issued a plume of ash and gases into the sky.
  • Exhale: IELTS TUTOR xét ví dụ: The smoker exhales a cloud of smoke into the air.
  • Vent: IELTS TUTOR xét ví dụ: The ventilation system helps to vent stale air and circulate fresh air.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"emit" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Absorb: IELTS TUTOR xét ví dụ: The material absorbs light instead of emitting it.
  • Inhale: IELTS TUTOR xét ví dụ: Instead of exhaling, she inhaled deeply before diving into the water.
  • Swallow: IELTS TUTOR xét ví dụ: He swallowed his words, choosing not to speak out.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ "waste" tiếng anh
  • Suppress: IELTS TUTOR xét ví dụ: The authorities tried to suppress the information from being disclosed.
  • Conceal: IELTS TUTOR xét ví dụ: The thief tried to conceal his identity by wearing a mask.
  • Hold in: IELTS TUTOR xét ví dụ: She struggled to hold in her laughter during the serious meeting.
  • Retain: IELTS TUTOR xét ví dụ: The container retains the scent, preventing it from being released.
  • Keep inside: IELTS TUTOR xét ví dụ: He kept his emotions inside and didn't show any signs of distress.
  • Contain: IELTS TUTOR xét ví dụ: The sealed container contains the odor, preventing it from escaping.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR