Antonym & Paraphrase của"extract (verb)"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonym & Paraphrase của"extract (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"extract (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Retrieve: IELTS TUTOR xét ví dụ: He retrieved the information from the database.
  • Obtain: IELTS TUTOR xét ví dụ: They obtained the necessary documents from the office.
  • Withdraw: IELTS TUTOR xét ví dụ: She withdrew the money from her bank account.
  • Remove: IELTS TUTOR xét ví dụ: The dentist removed the tooth using specialized tools.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Paraphrase"remove"tiếng anh
  • Extract: IELTS TUTOR xét ví dụ: The scientist extracted DNA samples from the cells.
  • Harvest: IELTS TUTOR xét ví dụ: The farmers harvested the crops from the fields.
  • Take out: IELTS TUTOR xét ví dụ: She took out a book from the library shelf.
  • Pull out: IELTS TUTOR xét ví dụ: He pulled out the weeds from the garden.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"extract (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Insert - to put or place something into something else. IELTS TUTOR xét ví dụ: She inserted the key into the lock and turned it.
  • Keep - to have or retain possession of something. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to keep the original document and not extract any information from it.
  • Store - to put or keep something in a designated place for future use. IELTS TUTOR xét ví dụ: They stored the files in a secure location.
  • Plant - to place or sow seeds or young plants into the ground for growth. IELTS TUTOR xét ví dụ: The gardener planted flowers in the garden.
  • Insert - to put or introduce something into something else. IELTS TUTOR xét ví dụ: He inserted the memory card into the slot of his camera.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"add "tiếng anh 
  • Add - to put or include something to increase or enhance. IELTS TUTOR xét ví dụ: The chef added a pinch of salt to the recipe for extra flavor.
  • Leave - to not take or remove something from its current position. IELTS TUTOR xét ví dụ: Please leave the documents in the folder and do not extract any pages.
  • Retain - to keep or hold onto something. IELTS TUTOR xét ví dụ: They decided to retain the information in the database instead of extracting it.
  • Include - to have or contain something as part of a whole. IELTS TUTOR xét ví dụ: The package includes a variety of items.
  • Preserve - to keep something in its existing state or condition. IELTS TUTOR xét ví dụ: The museum preserves ancient artifacts for future generations.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR