·
Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms (trái nghĩa) của từ "fatigue" tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Antonyms (trái nghĩa) của từ "fatigue" tiếng anh
IELTS TUTOR lưu ý:
- Energy
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I have a lot of energy after a good night's sleep.
- Vitality
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She exuded vitality and enthusiasm.
- Vigor
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He approached the challenge with vigor and determination.
- Alertness
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The caffeine helped to improve his alertness and concentration.
- Freshness
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The morning air brought a sense of freshness and renewal.
- Rejuvenation >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"rejuvenate"tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The spa treatment left her with a sense of rejuvenation and relaxation.
- Invigoration
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The workout left him with a sense of invigoration and strength.
- Animation
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The party was filled with animation and liveliness.
- Exhilaration
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The rollercoaster ride brought a sense of exhilaration and excitement.
- Stimulation
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The interesting conversation provided a sense of mental stimulation.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE