Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR cung cấp thêm Antonym (từ trái nghĩa) của "coexist"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ trái nghĩa của "coexist"
IELTS TUTOR lưu ý:
Conflict - to be in opposition or disagreement
IELTS TUTOR xét ví dụ: The two countries are in conflict over the disputed border.
Clash - to collide or come into conflict
IELTS TUTOR xét ví dụ: The two political parties clashed during the debate.
Fight - to engage in physical or verbal combat
IELTS TUTOR xét ví dụ: The students started to fight in the schoolyard.
Oppose - to be against or in disagreement with
IELTS TUTOR xét ví dụ: I oppose the new law because I believe it is unjust.
Contradict - to assert the opposite or deny the truth of
IELTS TUTOR xét ví dụ: His actions contradict his words. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"contradict"tiếng anh
Disagree - to have a different opinion or belief
IELTS TUTOR xét ví dụ: We disagree on the best way to solve this problem.
Separate - to set apart or disconnect
IELTS TUTOR xét ví dụ: The wall separated the two rooms.
Divide - to split into parts or groups
IELTS TUTOR xét ví dụ: The issue divided the members of the committee.
Exclude - to prevent from entering or being included
IELTS TUTOR xét ví dụ: The club excluded members who did not meet certain criteria.
Intolerate - to not accept or allow
IELTS TUTOR xét ví dụ: We cannot tolerate discrimination in our workplace.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE