Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR cung cấp thêm Antonym (từ trái nghĩa) của "coordinate"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ trái nghĩa của "coordinate"
IELTS TUTOR lưu ý:
Disorganize - to cause disorder or confusion
IELTS TUTOR xét ví dụ: The lack of leadership disorganized the team's efforts.
Mismanage - to handle or control poorly
IELTS TUTOR xét ví dụ: The manager mismanaged the project, resulting in delays and cost overruns.
Disperse - to scatter or spread widely
IELTS TUTOR xét ví dụ: The protesters were dispersed by the police.
Unbalance - to upset the balance or equilibrium
IELTS TUTOR xét ví dụ: The heavy load unbalanced the truck and caused it to tip over.
Confuse - to cause uncertainty or misunderstanding
IELTS TUTOR xét ví dụ: The complex instructions confused the students.
Scramble - to move hurriedly or in a disorderly manner
IELTS TUTOR xét ví dụ: The hikers scrambled up the steep slope.>> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN TÍCH ĐỀ THI 30/5/2020 IELTS WRITING TASK 2 (kèm bài sửa HS đạt 6.5)
Discord - lack of agreement or harmony
IELTS TUTOR xét ví dụ: The discord between the two sides led to a breakdown in negotiations.
Uncoordinated - lacking organization or synchronization
IELTS TUTOR xét ví dụ: The uncoordinated dance routine looked chaotic.
Disarray - a state of disorder or confusion
IELTS TUTOR xét ví dụ: The office was in disarray after the power outage.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE