Antonym (từ trái nghĩa) của danh từ"Perception"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "Perception"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Misconception
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: There was a common misconception about the company's policies, which caused confusion among its customers.
  • Ignorance
  • Delusion
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She had a delusion that she was a famous actress, which was not based in reality.
  • Fantasy
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His love for fantasy made it hard for him to have a realistic perception of the world.
  • Incomprehension
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The complexity of the problem led to an incomprehension of the situation among the team members.
  • Misunderstanding
  • Blindness
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His emotional blindness made it impossible for him to have a clear perception of the situation.
  • Illusion
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The illusion of grandeur made him have an inflated perception of himself and his abilities.
  • Inattention
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His inattention to details made it hard for him to have a clear perception of the problem at hand.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR