·
Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR cung cấp thêm Antonym (từ trái nghĩa) của "devote"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ trái nghĩa của "devote"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Neglect - to fail to take care of or give attention to something. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ"neglect"tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- She neglects her duties at work.
- The company neglected to maintain their equipment.
- IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Abandon - to leave or desert something completely. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Collocation với từ "Abandon"
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The family abandoned their old house.
- Ignore - to deliberately not pay attention to something or someone.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He ignored his friend's advice.
- Disregard - to ignore or treat something as unimportant.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The student disregarded the instructions given by the teacher.
- Reject - to refuse to accept or consider something.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The committee rejected his proposal.
- Forsake - to abandon or give up on something or someone.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He forsook his old hobbies for new ones.
- Avoid - to stay away from something or someone. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "avoid" tiếng anh
- IELTS TUTOR xét ví dụ: I try to avoid sweets to maintain my health.
- Overlook - to fail to notice or consider something or someone.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The editor overlooked a few errors in the article.
- Abstain - to refrain from doing something or from indulging in something.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: He abstains from alcohol to stay sober.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE