Antonym (từ trái nghĩa) của từ"buzzed"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "buzzed"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Silent - characterized by absence of sound; not making or accompanied by any sound. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The library was silent except for the occasional sound of pages turning.
  • Muted - having the volume or intensity reduced, softened, or muffled. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The muted colors of the painting gave it a subtle, understated beauty.
  • Quiet - making little or no noise; free from disturbance or tumult. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Please keep quiet while I finish this phone call.
  • Still - not moving or making a sound. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The pond was still as a mirror in the early morning light.
  • Calm - free from agitation or excitement; peaceful. 
  • Serene - calm, peaceful, and untroubled; tranquil. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The garden was a serene oasis in the middle of the bustling city.
  • Muffled - softened or deadened sound. 
  • Peaceful - free from disturbance; tranquil. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The peaceful countryside was a welcome change from the hectic pace of the city.
  • Dull - lacking interest or excitement; boring. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The lecture was so dull that I struggled to stay awake.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR