Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR cung cấp thêm Antonym (từ trái nghĩa) của "cardiovascular"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ trái nghĩa của "cardiovascular"
IELTS TUTOR lưu ý:
Respiratory - relating to breathing and the lungs
IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor prescribed a respiratory medication for his asthma.
Neurological - relating to the nervous system
IELTS TUTOR xét ví dụ: He suffered a neurological disorder that affected his movement.
Auditory - relating to hearing
IELTS TUTOR xét ví dụ: The audiologist tested his auditory ability with a hearing test.
Renal - relating to the kidneys
IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor ordered a renal function test to check his kidney health.
Immune - relating to the immune system
IELTS TUTOR xét ví dụ: He had a strong immune system and rarely got sick.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE