Antonym (từ trái nghĩa) của từ"cardiovascular"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "cardiovascular"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Respiratory - relating to breathing and the lungs

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor prescribed a respiratory medication for his asthma.

  • Neurological - relating to the nervous system

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He suffered a neurological disorder that affected his movement.

  • Auditory - relating to hearing

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The audiologist tested his auditory ability with a hearing test.

  • Renal - relating to the kidneys

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The doctor ordered a renal function test to check his kidney health.

  • Immune - relating to the immune system

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He had a strong immune system and rarely got sick.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR