Antonym (từ trái nghĩa) của từ"consumption"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "consumption"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Production: The process of creating goods or services. 
  • Preservation: The act of keeping something in its original state or preventing it from spoiling. 
  • Abstinence: The act of refraining from indulging in a particular activity or substance. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: He practiced abstinence from alcohol to improve his health.
  • Conservation: The preservation and protection of natural resources. 
  • Saving: The act of setting aside or keeping resources for future use. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She was good at saving money for a rainy day.
  • Retention: The act of keeping or holding on to something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company offered incentives to improve employee retention rates.
  • Dissipation: The act of disappearing or wasting away over time. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The heat caused the dissipation of the ice cream in the cone.
  • Neglect: The act of failing to care for or attend to something. 
  • Reduction: The act of making something smaller or less in quantity. 
  • Nonconsumption: The act of not using or consuming something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The food went to waste due to nonconsumption.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR