Antonym (từ trái nghĩa) của từ"Exploration"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "Exploration"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Neglect: The act of ignoring or failing to pay attention to something. 
  • Disregard: The act of ignoring or paying no attention to something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:  The company's disregard for workplace safety led to a series of accidents.
  • Abandonment: The act of leaving behind or giving up on something or someone. 
  • Inaction: The lack of action or initiative in a particular situation. 
  • Avoidance: The act of staying away from or avoiding something. 
  • Disinterest: The lack of interest or enthusiasm in a particular subject or activity. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The politician's disinterest in the arts was evident in their policies.
  • Indifference: The lack of concern or interest in a particular issue or situation. 
  • Rejection: The act of refusing or denying something. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The rejection of new ideas can stifle innovation and progress.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR