·
Bên cạnh PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR cung cấp thêm Antonym (từ trái nghĩa) của "harness"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Từ trái nghĩa của "harness"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Release: To free from restraint or confinement.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The hiker released the bird from the cage. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng động từ "release" tiếng anh
- Unfasten: To undo or loosen something that is fastened or secured.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She unfastened the buckle on her backpack.
- Loose: Not firmly or tightly fixed in place.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The dog's leash was too loose and it slipped off his collar. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng từ "loose" tiếng anh
- Disengage: To detach or separate from something.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The pilot had to disengage the autopilot to make a manual landing.
- Unleash: To release or set free from restraint or control.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The trainer unleashed the dog to demonstrate its obedience.
- Untie: To undo or unfasten a knot or tie.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She untied the ribbon around the gift box.
- Unchain: To free from chains or shackles.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The prisoner was finally unchained after serving his sentence.
- Unstrap: To undo or release a strap or belt.
- IELTS TUTOR xét ví dụ: She unstrapped her sandals before entering the house.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE