Antonym (từ trái nghĩa) của từ"occupy"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "occupy"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Vacate - to leave or move out of a place
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The tenants were asked to vacate the apartment by the end of the month."
  • Abandon - to leave or give up something or someone
  • Desert - to leave a place or person without intending to return
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The soldiers were ordered to desert the area and retreat to safety."
  • Evacuate - to leave a place for safety reasons
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The residents were asked to evacuate their homes due to the approaching hurricane."
  • Clear out - to leave or remove items from a place
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The workers cleared out the storage room to make space for new inventory."
  • Relinquish - to give up or surrender something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The company decided to relinquish their lease on the office space due to financial difficulties."
  • Depart - to leave a place or situation
  • Abstain - to refrain from or avoid doing something
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: "The doctor advised the patient to abstain from smoking and drinking for better health."
  • Avoid - to keep away from or prevent something from happening
  • Neglect - to fail to give proper attention or care to something or someone

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR