Antonym (từ trái nghĩa) của từ"persistence"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "persistence"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Inconstancy - Lack of consistency or stability; tendency to change frequently or without warning.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her inconstancy made it hard for others to rely on her.

  • Abandonment - The act of leaving behind or forsaking something or someone.

  • Surrender - To give up control or ownership of something; to yield to an opponent or enemy.

  • Indifference - Lack of interest or concern; apathy.

  • Inattention - Lack of focus or concentration; negligence.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The inattention of the driver caused the accident.

  • Discontinuity - The state of being interrupted or broken; lack of continuity or consistency.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The discontinuity in the story made it hard to follow.

  • Neglect - Failure to care for or pay attention to something or someone.

  • Instability - Lack of stability or balance; tendency to change or fluctuate.

  • Inconstancy - Lack of reliability or dependability; tendency to be inconsistent or unreliable.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The inconstancy of the weather made it hard to plan outdoor activities.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR