Antonym (từ trái nghĩa) của từ"refreshment"

· Antonym

I. Kiến thức liên quan

II. Từ trái nghĩa của "refreshment"

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Dehydration - The state of being without adequate water or fluid, opposite of refreshment. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After running for an hour, the athlete experienced dehydration.
  • Exhaustion - Extreme fatigue and tiredness, opposite of feeling refreshed. 
  • Weakness - Lack of energy or strength, opposite of feeling refreshed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The flu left her with a feeling of weakness.
  • Tiredness - A feeling of being worn out or fatigued, opposite of feeling refreshed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: After a long day of work, he felt a sense of tiredness.
  • Fatigue - Extreme tiredness or exhaustion, opposite of feeling refreshed. 
  • Weariness - A feeling of being tired or worn out, opposite of feeling refreshed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The traveler felt a sense of weariness after a long flight.
  • Burnout - A state of emotional, physical, and mental exhaustion, opposite of feeling refreshed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The demands of the job left him with a sense of burnout.
  • Drained - Depleted of energy or vitality, opposite of feeling refreshed. 
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The long day at the amusement park left her feeling drained.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR