Antonyms"nutrition"trong tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms"nutrition"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Trái nghĩa (Antonyms) của"nutrition" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Malnutrition: A condition resulting from a lack of proper nutrition or an unbalanced diet. IELTS TUTOR xét ví dụ:    The child's growth was stunted due to chronic malnutrition.
  • Starvation: The state of suffering or death caused by severe lack of food. IELTS TUTOR xét ví dụ:   The famine led to widespread starvation in the region.
  • Undernourishment: Insufficient intake or absorption of essential nutrients for proper bodily function. IELTS TUTOR xét ví dụ:   The undernourishment of the population resulted in weakened immune systems and increased susceptibility to diseases.
  • Malnourishment: Poor nutrition resulting from inadequate consumption of essential nutrients. IELTS TUTOR xét ví dụ:    The malnourishment of the elderly patients in the nursing home raised concerns about their health.
  • Deprivation: The act or state of lacking or being denied adequate nutrition. IELTS TUTOR xét ví dụ:    The prisoners suffered from deprivation of nutrition during their time in captivity.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR