Antonyms (trái nghĩa) của từ "financial support" tiếng anh

· Antonym

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Antonyms (trái nghĩa) của từ "financial support" tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Antonyms (trái nghĩa) của từ "financial support" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Neglect - IELTS TUTOR xét ví dụ: Failure to provide financial support can lead to neglect of basic needs such as food, shelter, and clothing.  >> IELTS  TUTOR  hướng  dẫn  Cách dùng động từ"neglect"tiếng anh
  • Disregard - IELTS TUTOR xét ví dụ: Disregarding financial support can lead to the recipient experiencing financial difficulties.
  • Refusal - IELTS TUTOR xét ví dụ: Refusing to provide financial support can lead to the recipient feeling abandoned and unsupported.
  • Denial - IELTS TUTOR xét ví dụ: Denying financial support can lead to the recipient struggling to make ends meet.
  • Negligence - IELTS TUTOR xét ví dụ: Negligence in providing financial support can lead to the recipient experiencing financial strain and insecurity.
  • Abandonment - IELTS TUTOR xét ví dụ: Abandoning financial support can have serious consequences for the recipient's well-being and livelihood.
  • Failure - IELTS TUTOR xét ví dụ: Failure to provide financial support can leave the recipient in a vulnerable and difficult situation.
  • Noncompliance - IELTS TUTOR xét ví dụ: Noncompliance with financial support can have legal and financial repercussions for the provider.
  • Rejection - IELTS TUTOR xét ví dụ: Rejecting financial support can leave the recipient feeling rejected and unsupported.
  • Omission - IELTS TUTOR xét ví dụ: Omitting financial support can leave the recipient struggling to meet their basic needs.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR