Cách dùng cụm"better/harder/worse etc still" tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng cụm"better/harder/worse etc still" tiếng anh

Mang nghĩa"tốt/khó/tệ...hơn nữa"

=even better, harder etc than something else 

IELTS TUTOR xét ví dụ: 

  • Dan found biology difficult, and physics harder still.
  • But perhaps the early evening was better still? 
  • I thought that it would soon pass, and it did - for you to work harder still.
  • I started to hunt for a cheap restaurant or, better still, a snack shop. 
  • Worse still, many people disobey the traffic regulations. (IELTS TUTOR giải thích: Tệ hơn nữa, nhiều người không chấp hành các luật lệ giao thông)
  • Worse still, we could not start our motorbikes as the rain water had got into the engines. (IELTS TUTOR giải thích: Tệ hơn nữa, chúng tôi không nổ máy được vì nước mưa đã vào trong động cơ xe)
  • Worse still, many buses are so crowded, especially in rush hours that many of passengers have to stand up all the way. (IELTS TUTOR giải thích: Tệ hơn nữa, nhiều xe buýt rất đông người, nhất là vào các giờ cao điểm, nên nhiều hành khách phải đứng suốt trên đường đi)
  • And 245 specialty stock funds that focus on particular industries did better still, averaging a 6. 5 percent gain. 
  • He didn't talk because he was afraid of losing the pole or, worse still, falling in. 
  • Or better still, make a real talent show instead. 
  • Or better still, there was the village school practically next door! 
  • With hindsight, it would have better still to lock in a few more gains.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc