Cách dùng cụm "on the job" tiếng anh

· Phrase

Mang nghĩa "trong khi làm việc"

=If you do something on the job, you do it while at work / If someone is on the job, they are actually doing a particular job or task

IELTS TUTOR lưu ý:

  • on-the-job training

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • He keeps falling asleep on the job.
  • The company provides on-the-job training (= training while you work).
  • Jenkins was put on the job at the last minute.
  • You shouldn't drink on the job. (IELTS TUTOR giải thích: Bạn không nên uống rượu khi làm việc)
  • What is your biggest accomplishment on the job? (IELTS TUTOR giải thích: Thành tích cao nhất của anh trong công việc là gì?)
  • Cultural traditions can cause misunderstandings on the job. (IELTS TUTOR giải thích: Truyền thống văn hóa có thể gây hiểu lầm trong công việc)
  • Mr. Jones doesn't smoke while he's on the job. (IELTS TUTOR giải thích: Ông Jones không hút thuốc trong lúc đang làm việc)
  • Trainee journalists soon learn the importance of deadlines, on the job.
  • young diplomats getting on-the-job training
  • The top pay scale after five years on the job would reach $5.00 an hour. 
  • There was no formal training; they learned on the job.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking