Cách dùng "deal a blow to someone/something"tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "deal a blow to someone/something"tiếng anh

1. Mang nghĩa"giáng một cú mạnh vào ..."

=to hit someone or something

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • John received a heavy blow to the head. John bị một cú giáng mạnh vào đầu.

2. Mang nghĩa"giáng đòn chí tử, giáng đòn mạnh vào...."

=If an event deals a blow to something or someone, it causes them great difficulties or makes failure more likely/to cause someone or something, usually a plan or hope, to fail or to be affected very badly

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This scandal has dealt a blow to his plans to stand as chairman.
  • This could deal a mortal blow to her credibility. (IELTS TUTOR giải thích: Điều này sẽ giáng một đòn chí tử đến uy tín của cô ấy)
  • This is a strong blow to Pakistan. (IELTS TUTOR giải thích: Đây là một đòn đánh mạnh cho Pakistan)
  • The summer drought has dealt a heavy blow to the government's economic record. 
  • The French were dealt another blow yesterday when he withdrew from the squad.
  • He had psychotherapy to help him deal with his childhood traumas. 
  • The latest trade figures have dealt a severe blow to hopes of an early economic recovery. 

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0