Cách dùng "in advance" tiếng anh

· Phrase

Mang nghĩa"trước, trước thời hạn gì đó"

=If you do something in advance, you do it before a particular date or event/before a particular time, or before doing a particular thing

IELTS TUTOR lưu ý:

  • in advance of

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The subject of the talk is announced a week in advance.
  • Details of the meeting had been circulated well in advance. 
  • Her husband called me in advance. (IELTS TUTOR giải thích: Chồng của cô ấy gọi điện cho tôi trước)
  • He drew some money in advance. (IELTS TUTOR giải thích: Ông ấy đã rút trước một số tiền)
  • Thanks in advance for your kindness. (IELTS TUTOR giải thích: Cảm ơn trước tấm lòng tốt của bạn)
  • Parents are sent a reading list a few weeks in advance of the start of the school year.
  • If you’re coming to the party, please let me know in advance. 
  • If you're going to come, please let me know in advance.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0