Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "convey (v)" trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "convey (v)" trong tiếng anh.

I. Cách dùng của "convey (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý

II. Paraphrase của "convey (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Express:
    • IELTS TUTOR xét ví dụShe used her artwork to express the emotions she couldn't put into words.
  • Communicate:
    • IELTS TUTOR xét ví dụEffective leaders know how to communicate their vision to inspire their team.
  • Transmit:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe radio tower was able to transmit signals over long distances.

III. Antonym của "convey (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Withhold: To refrain from giving or sharing information.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe manager decided to withhold the news until the official announcement.
  • Suppress: To prevent the disclosure or expression of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe government attempted to suppress information about the controversial decision.
  • Keep silent: To deliberately refrain from communicating or revealing information.
    • IELTS TUTOR xét ví dụIn some situations, it's better to keep silent than to convey incomplete or inaccurate details.

IV. Word form của "convey (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Conveyance: The action or process of transporting or carrying something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The conveyance of goods across borders requires careful documentation.

  • Conveyer: One who carries or transports something.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The conveyer of the message emphasized the importance of clear communication.

  • Conveyable: Capable of being conveyed or transmitted.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The information was presented in a conveyable format for easy understanding.

V. Collocations của "convey (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Convey a message: To communicate or pass on information or ideas.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe speaker aimed to convey a powerful message about environmental conservation.
  • Convey emotions: To express or communicate feelings or sentiments.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe actor skillfully conveyed a range of emotions in the intense scene.
  • Convey information: To communicate facts or details to others.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe infographic was designed to convey information quickly and clearly to the audience.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR