Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "delay (n)" trong tiếng Anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "delay (n)" trong tiếng Anh.

I. Cách dùng của "delay (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý

II. Paraphrase của "delay (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Wait:
    • IELTS TUTOR xét ví dụWe experienced a long wait at the airport due to the flight delay.
  • Postponement:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe postponement of the meeting was necessary due to unforeseen circumstances.
  • Holdup:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe traffic accident caused a significant holdup on the highway.

III. Antonym của "delay (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Promptness (n) : The quality of being done without delay; punctuality.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe promptness of their response impressed the client.
  • Swiftness (n): The quality of being quick or speedy.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe swift resolution of the issue prevented any further complications.

IV. Word form của "delay (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Delayed (adj): Describing something that happens later than expected or planned.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe inconvenient timing of the meeting clashed with my doctor's appointment.
  • Delayer (n): A person or thing that causes a delay.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe frequent delayers in the project team slowed down progress significantly.
  • Delaying (v): The act of causing something to happen at a later time than originally intended.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe delaying tactics used by the opposition prolonged the negotiation process.

V. Collocations của "delay (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Time delay : Refers to a period of time during which something is postponed or held back.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe time delay in the software update frustrated many users.
  • Delay in (doing) something: Refers to a situation where there is a postponement or slowing down in carrying out a particular action.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThere was a delay in processing our visa applications, which caused us to miss our flight.
  • Delay of (time period): Indicates the amount of time by which something is postponed or held back.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe flight experienced a delay of two hours due to adverse weather conditions.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR