Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "Lament (n)" trong tiếng Anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation "Lament (n)" trong tiếng Anh.

I. Cách dùng của "Lament (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • lament (n): an expression of sadness over something, or a complaint
    • IELTS TUTOR xét ví dụBaker’s lament was that his schedule kept him away from his family too often.

II. Paraphrase của "Lament (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Sorrow:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe music was filled with sorrow, echoing the lament of lost love.
  • Grief:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe poem expressed the deep grief and lament for those who had passed away.
  • Bemoan:
    • IELTS TUTOR xét ví dụShe bemoaned the state of the world, lamenting the lack of compassion.

III. Antonym của "Lament (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Celebration (n): The act of rejoicing or marking a happy occasion.
    • IELTS TUTOR xét ví dụInstead of lament, there was celebration in the streets after the team's victory.
  • Jubilation (n): A feeling of great happiness and triumph.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe jubilation of winning the championship drowned out any hint of lament.
  • Contentment (n) : A state of satisfaction and happiness.

    • IELTS TUTOR xét ví dụDespite the challenges, he found contentment in life, without the need for lament.

IV. Word form của "Lament (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lamentable (adj): Deserving of sorrow or regret; unfortunate.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe lamentable state of the economy led to widespread unemployment.
  • Lamentation (n): The act of expressing grief or sorrow; a passionate expression of sorrow.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe lamentation of the mourners filled the air during the funeral procession.
  • Lamentably (adv):  In a manner deserving of sorrow or regret; sadly.
    • IELTS TUTOR xét ví dụLamentably, the efforts to preserve the historic building were unsuccessful.

V. Collocations của "Lament (n)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Lament for/about/over something : Expressing sorrow or regret for a particular loss or situation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe poet wrote a lament for the decline of nature in urban areas.
  • Lament the loss/death of someone: Expressing grief or sorrow over the death of a person.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe community gathered to lament the loss of a beloved leader.
  • Lament the state/condition of something: Expressing sorrow or regret for the poor state or condition of something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụEnvironmentalists often lament the state of the planet due to pollution and deforestation.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR