Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation"undesirable (adj)"trong tiếng anh

· Word form

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Cách dùng, Paraphrase, Word form, Antonym, Collocation"undesirable (adj)"trong tiếng anh.

I. Cách dùng của "undesirable (adj)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý

II. Paraphrase của "undesirable (adj)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Unfavorable:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe project faced numerous unfavorable conditions that affected its progress.
  • Unwanted:
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe unwanted consequences of the decision became apparent over time.
  • Unwelcome:
    • IELTS TUTOR xét ví dụHis presence at the event was unwelcome, causing discomfort among the attendees.

III. Antonym của "undesirable (adj)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Desirable: Worthy of desire or favorable.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe new policy aimed to create a more desirable working environment for employees.
  • Welcome: Greeted with pleasure or approval; received gladly.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe changes in the organization were welcome, bringing positive transformations.
  • Favorable: Characterized by approval or positive conditions.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe favorable market conditions contributed to the company's growth.

IV. Word form của "undesirable (adj)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Undesirability: The quality or state of being undesirable.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The meeting highlighted the undesirability of continuing with the current strategy.

  • Undesirably: In a manner indicating undesirability or unfavorability.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The project progressed undesirably due to unforeseen challenges.

  • Desirous: Having a strong desire or wish for something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The team was desirous of achieving excellence in their performance.

V. Collocations của "undesirable (adj)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Undesirable outcome: A result that is unfavorable or not preferred.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe unexpected budget cuts led to an undesirable outcome for the planned project.
  • Avoid undesirable consequences: Take actions to prevent negative or unwanted results.
    • IELTS TUTOR xét ví dụCareful planning is essential to avoid undesirable consequences in complex projects.
  • Undesirable behavior: Conduct that is considered inappropriate or not socially acceptable.
    • IELTS TUTOR xét ví dụThe school implemented measures to address and correct undesirable behavior among students.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR