·
Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "rest assured" tiếng anh
Mang nghĩa"cứ an tâm"
=If you say that someone can rest assured that something is the case, you mean that it is definitely the case, so they do not need to worry about it/to be certain that something will happen
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Rest assured that we will help you. (IELTS TUTOR giải thích: Xin bạn vững tin là chúng tôi sẽ giúp bạn)
- Rest assured on that matter. (IELTS TUTOR giải thích: Yên tâm về chuyện đó đi)
- Rest assured that he will excel in his position. (IELTS TUTOR giải thích: Cứ yên tâm là anh ấy sẽ làm tốt ở vị trí của anh ấy)
- Their parents can rest assured that their children's safety will be of paramount importance.
- Rest assured, he probably has rather more common sense than you realize
- You can rest assured that you’re going to get a good deal.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0