Cách dùng "secure​/​safe in the knowledge that"tiếng anh

· Phrase

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 1 (map) về school library (kèm bài sửa cho HS đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng "secure​/​safe in the knowledge that"tiếng anh

Mang nghĩa"biết chắc rằng"

=not worried because you are sure that nothing bad will happen

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They continued their campaign, safe in the knowledge that the police were powerless to stop them.
  • She went out, safe in the knowledge that no one else was awake.
  • She went out safe in the knowledge that she looked fabulous. (IELTS TUTOR giải thích: Cô ta đi ra đầy tự tin vì biết rằng mình trông tuyệt vời)
  • They continued the campaign, safe in the knowledge that the police were powerless to stop them. (IELTS TUTOR giải thích: Họ tiếp tục chiến dịch, không hề lo lắng vì biết rằng cảnh sát không thể ngăn được họ)
  • You can let your kids play here, safe in the knowledge that they won't get sunburn.
  • You simply roam around, safe in the knowledge that round each corner there will be something to please. 
  • Take these to your stylist, safe in the knowledge that your new look is going to suit you!

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0