·
Bên cạnh HƯỚNG DẪN TỪ A ĐẾN Z CÁCH PHÂN TÍCH TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 30/5/2020 IELTS WRITING VIỆT NAM (kèm bài được sửa của học sinh đạt 6.5 đi thi thật), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng & Word form của "crime"
I. Cách dùng crime
IELTS TUTOR hướng dẫn Crime, a crime hay Crimes và cách dùng trong tiếng anh
II. Word form của crime
1. Criminal (a, n)
2. Criminalize (v) bất hợp pháp
to make something illegal
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The law has criminalized prostitution but not got rid of it.
3. Incriminate (v) buộc tội cho; đổ tội cho, đổ trách nhiệm cho
(to make someone seem guilty, especially of a crime)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Make sure you don't say anything to incriminate yourself. (IELTS TUTOR giải thích: Hãy chắc chắn là bạn không nói gì để buộc tội chính mình)
- A secret report incriminating the company was leaked last week.
- He refused to say anything on the grounds that he might incriminate himself.
4. decriminalize (v)
5. incriminating
6. incrimination
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0