Bên cạnh hướng dẫn kĩ đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR trả lời kĩ Word form của "demography" tiếng anh
1. demography (n)
Mang nghĩa "nhân khẩu học"
=the study of populations (the study of changes in the number of births, marriages, deaths, etc. in a particular area during a period of time)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- historical demography
2. demographic
2.1. Dùng như adj
Mang nghĩa "(thuộc) nhân khẩu học"
=relating to demography (= the study of populations and the different groups that make them up)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- It's really a demographic pattern that we' re seeing. (IELTS TUTOR giải thích: Nó thực sự là một biểu đồ dân số mà chúng ta đang thấy)
- demographic proportion (IELTS TUTOR giải thích: tỷ lệ dân số)
- What are the demographic trends in each country? (IELTS TUTOR giải thích: Xu hướng nhân khẩu học ở mỗi nước là gì?)
- Macro - environment includes demographic, economic, natural, technological, politico - legal and socio - cultural environments. (IELTS TUTOR giải thích: Môi trường vĩ mô bao gồm môi trường dân số, kinh tế, tự nhiên, công nghệ, luật pháp - chính trị và văn hoá – xã hội)
- There have been monumental social and demographic changes in the country.
- current demographic trends
2.2. Dùng như noun
Mang nghĩa "nhân khẩu học"
=a group of people, for example customers, who are similar in age, social class, etc.
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- This demographic (young teenagers) is the fastest-growing age group using the site.
- ...the changing demographics of the United States
- Most of our listeners are in the 25-39 demographic.
3. demographically (adv)
4. demographer (n)
Mang nghĩa "nhà nhân khẩu học"
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- ...a politically astute economist and demographer
- Peter is the demographer. (IELTS TUTOR giải thích: Peter là nhà dân số học)
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE