Bên cạnh Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ thêm Cách dùng & word form của proliferate
I. Cách dùng "proliferate"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Proliferate là nội động từ
- phân biệt nội động từ & ngoại động từ (intransitive & transitive ...
1. Mang nghĩa (sinh vật học) nảy nở, tăng nhanh lên nhanh chóng về số lượng (tế bào..)
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- As with other pathogenic bacteria, B. anthracis must acquire iron in order to grow and proliferate in its host environment. (IELTS TUTOR giải thích: Như các vi khuẩn gây bệnh khác, B. anthracis cần có sắt để phát triển, tăng sing trong cơ thể vật chủ)
2. Mang nghĩa sinh sôi nẩy nở, tăng lên nhiều, sản sinh ra nhanh
= to increase greatly in number or amount, usually quickly
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- At Christmastime biographies of the famous characters proliferate in the bookshops. (IELTS TUTOR giải thích: Vào dịp Giáng sinh, số lượng sách về tiểu sử của các nhân vật nổi tiếng ở các nhà sách tăng vọt)
II. Word form "proliferate"
IELTS TUTOR có hướng dẫn kĩ về word form trong tiếng anh
1. proliferation (noun) gia tăng nhanh
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- That doesn't include the proliferation of talk shows on cable. (IELTS TUTOR giải thích:Nó không tính đến sự gia tăng các chương trình trò chuyện trên truyền hình cab)
2. proliferous (adj) gia tăng nhanh
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày