Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation"disorder (n)"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Collocation"disorder"trong tiếng anh
1. adj + disorder
complete, major, serious, widespread, violent, civil, crowd, public, social, political, severe, chronic, common, rare, genetic, inherited, blood, brain, circulatory, eating, behavioural, emotional, mental, nervous, personality, physical, psychiatric, psychological + disorder
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Anorexia is a common eating disorder.
2. verb + disorder
- throw sth into + disorder
- have, suffer from, treat + disorder
- create, lead to, prevent + disorder
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The country was thrown into disorder by the strikes.
- Individuals who create disorders in public spaces may face legal consequences. (IELTS TUTOR giải thích: Những người tạo ra sự rối loạn trong các không gian công cộng có thể phải đối mặt với hậu quả pháp lý)
- She suffers from a rare blood disorder.
- Troops were sent in to quell the disorder.
- new restrictions aimed at preventing social disorder
3. giới từ + disorder
in disorder
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He died suddenly, leaving his financial affairs in complete disorder.
4. cụm từ
- a state of disorder
- an outbreak of disorder
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- There have been outbreaks of serious public disorder.
5. disorder + verb
- affect sth disorders
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- affecting the very old, such as senile dementia
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE