Collocation, Paraphrase, Antonym"compel"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Paraphrase, Antonym"compel"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"compel" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Force: to make someone do something against their will.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The police forced the suspect to confess.
  • Oblige: to make someone feel that they have to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The teacher obliged the students to stay after class.
  • Constrain: to restrict or limit someone's freedom of action.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The law constrained the company's ability to pollute the environment.

III. Trái nghĩa (Antonyms) của"compel" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Forbid: to prohibit someone from doing something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The parents forbade their children to watch violent movies.
  • Discourage: to try to prevent someone from doing something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The teacher discouraged the students from cheating on the test.
  • Allow: to give someone permission to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The parents allowed their children to stay up late on weekends.

IV. Word form của"compel" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Compel (verb): to force or urge someone to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The police compelled the suspect to confess.
  • Compulsion (noun): the act of compelling someone to do something.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:       The compulsion to confess was too strong for him to resist.
  • Compellable (adjective): able to be compelled.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The suspect was compelable to testify against his co-conspirators.

    V. Collocation của"compel" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • compelled to: forced to do something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The suspect was compelled to confess by the police.
    • compel someone to do something: to force someone to do something.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The law compels companies to recycle.
    • compelling: very persuasive or convincing.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ:      The argument was so compelling that I had to agree.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR