Collocation, Paraphrase, Antonym"embarrassment"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Paraphrase, Antonym"embarrassment"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"embarrassment" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Humiliation:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The public speaking mishap led to a sense of humiliation for the speaker.
  • Discomfiture:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Her unexpected question caused a moment of discomfiture among the audience.
  • Awkwardness:

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The social situation created a feeling of awkwardness for those involved.

III. Antonyms của"embarrassment" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Confidence:

    • Definition: A feeling of self-assurance and belief in one's abilities or actions.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: His confidence on stage helped him deliver a powerful presentation.
  • Pride:

    • Definition: A sense of satisfaction and pleasure in one's achievements or attributes.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She felt a great sense of pride after completing her first marathon.
  • Assurance:

    • Definition: A feeling of certainty or conviction; confidence in one's decisions or judgments.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The employee's assurance in her project proposal convinced the team.

    IV. Collocation của"embarrassment" tiếng anh

    IELTS TUTOR lưu ý:

    • Feel Embarrassment:

      • Definition: To experience the emotion of being embarrassed or ashamed.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: He couldn't help but feel embarrassment when he realized his mistake.
    • Avoid Embarrassment:

      • Definition: To take actions to prevent oneself from feeling embarrassed or causing embarrassment.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: She tried to avoid embarrassment by double-checking her presentation slides.
    • Overcome Embarrassment:

      • Definition: To successfully manage or conquer the feeling of embarrassment.
      • IELTS TUTOR xét ví dụ: He managed to overcome his initial embarrassment and perform confidently on stage.
    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Intensive Speaking

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
    Tại sao chọn IELTS TUTOR