Collocation, Paraphrase, Antonym"muddle (verb)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Paraphrase, Antonym"muddle (verb)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"muddle (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  • Confuse:
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The complex instructions served to confuse rather than clarify the process.
  • Bewilder:
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The unexpected turn of events bewildered everyone in the room.
  • Disarray:
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The sudden change in plans left the entire project in disarray.

III. Antonyms của"muddle (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Clarify (v):
    • Definition: To make something clear, easily understood, or free from confusion.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The teacher used visual aids to clarify the concept for the students.
  • Organize (v):
    • Definition: To arrange or order things systematically, making them easier to manage or understand.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: She took the time to organize her thoughts before giving a clear presentation.
  • Simplify (v):
    • Definition: To make something less complex or easier to comprehend.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The software update aimed to simplify the user interface for a better user experience.

IV. Collocation của"muddle (verb)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Muddle through (phrasal verb):
    • Definition: To manage or handle a situation, especially a difficult one, without clear direction or skill.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Despite the lack of preparation, they managed to muddle through the crisis and find a solution.
  2. Muddle something up:
    • Definition: To mix or jumble things together in a disorganized or confused manner.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I accidentally muddled up the files on my desk, and now I can't find anything.
  3. Muddle someone's mind:
    • Definition: To cause confusion or perplexity in someone's thoughts or understanding.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The complex math problem muddled his mind, and he struggled to solve it.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR