Collocation, Paraphrase, Antonym"precipitate (v)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation, Paraphrase, Antonym"precipitate (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Paraphrase của"precipitate (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:​

  1. Prevent:

    • Definition: To hinder or stop an event or action from occurring.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Timely intervention can prevent conflicts from escalating into violence.
  2. Halt:

    • Definition: To bring to a stop; to cease or pause an ongoing process.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to halt production temporarily to address safety concerns.
  3. Deter:

    • Definition: To discourage or prevent someone from undertaking a particular action.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Visible security measures can deter potential thieves from targeting a property.

III. Antonyms của"precipitate (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý​

  • Prevent:

    • Definition: To hinder or stop an event or action from occurring.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Timely intervention can prevent conflicts from escalating into violence.
  • Halt:

    • Definition: To bring to a stop; to cease or pause an ongoing process.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The company decided to halt production temporarily to address safety concerns.
  • Deter:

    • Definition: To discourage or prevent someone from undertaking a particular action.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: Visible security measures can deter potential thieves from targeting a property.

IV. Collocation của"precipitate (v)" tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  • Precipitate a crisis:

    • Definition: To cause or accelerate the development of a critical or dangerous situation.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The sudden resignation of key leaders could precipitate a crisis within the organization.
  • Precipitate a decision:

    • Definition: To hasten or induce the making of a choice or conclusion.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The urgency of the situation may precipitate a decision by the board of directors.
  • Precipitate a reaction:

    • Definition: To cause an immediate response or consequence.
    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The unexpected announcement is likely to precipitate a strong reaction from the public.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR