Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation"phenomenon"trong tiếng anh
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn:
II. Collocation"phenomenon"trong tiếng anh
1. Adj + phenomenon
common, universal, widespread, isolated, rare, unique, new, recent, natural, curious, inexplicable, remarkable, strange, complex, observable, cultural, historical, linguistic, mental, physical, political, psychological, social, supernatural, urban+ phenomenon
2. Verb + phenomenon
investigate + phenomenon
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- His job is to investigate supernatural phenomena.
3. Phenomenon + Verb
Phenomenon + emerge, occur
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The phenomenon occurs during early foetal development.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE