Collocation"scatter (v)"trong tiếng anh

· Collocation

Bên cạnh cung cấp Bài sửa đề thi IELTS WRITING TASK 2 ngày 22/8/2020 của HS đi thi đạt 7.0 writing, IELTS TUTOR cũng hướng dẫn Collocation"scatter (v)"trong tiếng anh

I. Kiến thức liên quan

II. Collocation"scatter (v)"trong tiếng anh

IELTS TUTOR lưu ý:

  1. Scatter seeds: To spread seeds over an area, typically for planting or gardening purposes.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The gardener carefully scattered seeds throughout the flowerbed to create a colorful garden.
  2. Scatter the crowd: To disperse a group of people who are gathered in one place.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The police used tear gas to scatter the crowd of protesters.
  3. Scatter light: To disperse or spread light rays in various directions.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The frosted glass in the window scatters light to create a soft, diffused glow.
  4. Scatter thoughts: To have a disorganized or unfocused mind, with thoughts going in various directions.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: I couldn't concentrate on my work because my scatter thoughts kept wandering.
  5. Scatter data points: To distribute individual data points in various positions on a graph or chart.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: The scatterplot scattered data points, making it challenging to identify trends.
  6. Scatter dust: To disperse fine particles or dust into the air or on a surface.

    • IELTS TUTOR xét ví dụ: When he opened the old book, it caused the pages to scatter dust into the air.
IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Tại sao chọn IELTS TUTOR