Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "solve"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn "Tất tần tật"COLLOCATION tiếng anh
II. Collocation với từ "solve"
1. solve + adv hoặc adv + solve
completely, half, partially, partly, hardly, not necessarily, satisfactorily, effectively, easily, readily, quickly, elegantly, neatly, magically, somehow, eventually, finally, never
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The mystery has not yet been completely solved.
- Being with peers and friends does not necessarily solve this feeling of loneliness.
- This question has never been satisfactorily solved.
2. to attempt to, try to, help (to), help sb (to), be designed to, fail to, be difficult to, an attempt to solve sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We were given clues to help us solve the puzzle.
- a scheme designed to solve the housing problem
3. be solved by/with
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- We hope the difficulty can be solved by getting the two sides together to discuss the issues.
- The problem cannot be solved with spending cuts alone.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0