Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "bed"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với danh từ "bed"
1. Adj + bed
double, king-size, single, twin | bunk, camp, feather, folding, four-poster, hospital, sofa | warm | unmade a messy room, with an unmade bed and clothes on the floor | marriage
2. Verb + bed
do (informal), make, make up, climb into, crawl into, get into, go to, tumble into, climb out of, get out of, leap out of | lie (down) on, lie in, sit on, put sb to, tuck sb up in + bed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Please strip the beds and put the sheets in the washing machine.
- She crawled into bed exhausted.
- He lay in bed, reading his book.
- Elizabeth was sitting on her bed writing a letter.
- Don't punish a child who wets the bed.
- It's your turn to put the children to bed.
3. Bed + noun
Bed + clothes, linen
4. Cụm từ
- in bed
- out of bed
- bed and breakfast
- the edge/side of the bed
- the foot/head of the bed
- take to your bed (= go to bed because you are ill)
- time for bed
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- I like to be in bed before 11 o'clock.
- Are you out of bed yet?
- Come on, children, it's time for bed.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày