·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "displacement"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với danh từ "displacement"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Forced displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The war in the region has led to a massive forced displacement of civilians.
- Physical displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The earthquake caused significant physical displacement of buildings and infrastructure.
- Emotional displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The loss of a loved one can cause emotional displacement and turmoil.
- Cultural displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The influx of tourists can sometimes lead to cultural displacement and loss of traditions.
- Environmental displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Rising sea levels due to climate change are causing environmental displacement in many coastal communities.
- Social displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction of a new highway can result in social displacement of the people living in its path.
- Spatial displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The displacement of a molecule in a chemical reaction can affect its properties.
- Economic displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The closure of a major industry can cause economic displacement for the workers and the local community.
- Political displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The overthrow of a government can result in political displacement and instability.
- Spatial-temporal displacement
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The displacement of a sound wave over time and space can be modeled mathematically.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày