Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "harm"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với danh từ "harm"
1. adj + harm
considerable, great, serious, untold, irreparable, lasting, permanent, emotional, mental, physical, psychological, economic, environmental
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- He was clearly intent on inflicting serious harm on someone.
- elderly people in danger of physical or emotional harm
2. verb + harm
cause, do, inflict, mean (sb), wish sb, come to, suffer, keep sb from, prevent, protect sb from, shield sb from
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The huge fall in exports has done a great deal of harm to the economy.
- I'm sorry if I upset you?I didn't mean any harm.
- No one wishes you harm.
- I don't think he'll come to any harm if his mother is with him.
- The children were removed from their parents to prevent harm to them.
- She tried to shield her child from harm.
3. cụm từ
- ~ from
- ~ to
- more harm than good
- out of harm's way
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Babies at risk of serious harm from their parents
- The harm done to the environment
- The drugs he was prescribed did him more harm than good.
- The younger children were kept out of harm's way.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày