·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "issue"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "issue"
1. Adj + issue
IELTS TUTOR lưu ý:
- big, burning, central, critical, crucial, important, key, main, major, vital
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Europe remains the burning issue within the party.
- minor, basic, fundamental, real
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The real issue is where the power lies.
- controversial, difficult, thorny, complex, unresolved
- IELTS TUTOR xét ví dụ: the controversial issue of censorship >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng tính từ"unsatisfying"tiếng anh
- domestic, global, international, local, national, regional, commercial, constitutional, economic, educational, environmental, ethical, health, moral, policy, political, social, technical, theoretical
2. Verb + issue
IELTS TUTOR lưu ý:
- raise, debate, discuss
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This evening we're debating the issue of the legalization of soft drugs.
- decide, settle
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A referendum was held to settle the issue.
- address, consider, deal with, examine, explore, look at, tackle | clarify | focus on
- IELTS TUTOR xét ví dụ: We really need to focus on this one issue and not get sidetracked.
- touch on
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The issue of birth control was touched on, but we need to examine it in more detail.
- highlight
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The report highlights three issues. >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách chọn từ khoá (keywords) IELTS READING
- confuse
- IELTS TUTOR xét ví dụ: This argument should not be allowed to confuse the issue.
- avoid, evade
3. Issue + verb
IELTS TUTOR lưu ý:
- arise issues
- IELTS TUTOR xét ví dụ: arising from the survey >> IELTS TUTOR hướng dẫn PHÂN BIỆT "RISE / RAISE / ARISE" TIẾNG ANH
- underlie sth
- IELTS TUTOR xét ví dụ: A more important issue underlies this debate.
4. Issue + prep
IELTS TUTOR lưu ý:
- | ~ about
- IELTS TUTOR xét ví dụ: fundamental issues about working conditions
- | ~ concerning
- IELTS TUTOR xét ví dụ: issues concerning the environment >> IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng giới từ "concerning"
- | ~ relating to
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The conference examined key issues relating to the reform.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày