Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "significance"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với danh từ "significance"
1. adj + significance
considerable, deep, enormous, great, immense, major, profound, real, full, general, wider, limited, minor, particular, special, real, true , functional, practical, statistical, strategic, symbolic, theoretical, constitutional, cultural, economic, moral, historical, political, religious, social + significance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The scientists are cautious about the wider significance of their findings.
- They failed to appreciate the true significance of these discoveries.
2. verb + significance
have, acquire, assume, gain, take on, attach, assess, appreciate, be aware of, grasp, understand, exaggerate, minimize, play down, underestimate + significance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The ceremony has great symbolic significance.
- Suddenly his son's relationship with the girl took on a new significance.
- Let us not attach too much significance to these meetings.
3. significance + verb
significance + lie in sth, attach to sth
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The significance of this lies in the fact that he had previously denied all knowledge of the fund.
- Does any significance attach to the use of the technical terms?
4. cụm từ
- be of little, no, etc. significance
- significance for/to
- of significance
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a meal that has particular significance for a Jewish family
- a policy of special significance to women
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày