·
Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với danh từ "dismantle"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với động từ "dismantle"
IELTS TUTOR lưu ý:
- Dismantle a building
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The old factory will be dismantled and replaced with a new office complex.
- Dismantle a system
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The government is considering whether to dismantle the current healthcare system and create a new one.
- Dismantle a bomb
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The bomb squad worked to dismantle the explosive device before it could cause any harm.
- Dismantle a machine
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The repair technician had to dismantle the broken equipment in order to fix it.
- Dismantle a weapon
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The soldiers were ordered to dismantle their weapons before crossing the border.
- Dismantle a nuclear reactor
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The decommissioning process involves carefully dismantling the nuclear reactor to ensure safety.
- Dismantle a tent
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The campers had to dismantle their tent and pack up their gear before leaving the campsite.
- Dismantle a scaffold
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The construction crew dismantled the scaffold after the building was completed.
- Dismantle a pipeline
- IELTS TUTOR xét ví dụ: The oil company is facing pressure to dismantle the pipeline due to concerns about environmental impact.
- Dismantle a cartel
- IELTS TUTOR xét ví dụ: Law enforcement agencies worked together to dismantle the drug cartel and bring its members to justice.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày