Bên cạnh hướng dẫn em cách phân tích đề thi cùng đính kèm bài sửa bài viết của học sinh IELTS TUTOR đi thi hôm đấy và mới nhận kết quả thi 5.5 nhé, IELTS TUTOR tổng hợp thêm Collocation với từ "regulate"
I. Kiến thức liên quan
IELTS TUTOR hướng dẫn Cách dùng danh từ"perspective"tiếng anh
II. Collocation với từ "regulate"
1. adv + regulate
carefully, closely, properly, strictly, tightly, effectively, responsibly, heavily, loosely + regulate
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The use of these chemicals is strictly regulated.
- The government should strictly regulate the use of pesticides to protect the environment and public health.
- It's important for the government to effectively regulate the use of firearms to prevent gun violence.
- The aviation industry is tightly regulated to ensure passenger safety.
- The food and drug administration must regulate properly to ensure the safety of medication.
- The media should regulate responsibly to avoid spreading misinformation.
- The financial industry must be heavily regulated to prevent economic crises.
- The government may choose to loosely regulate certain industries to allow for innovation and growth.
2. verb + regulate
attempt to, seek to, be designed to, be intended to + regulate
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a code of conduct intended to regulate press reporting on the royal family
3. Cụm từ
- an attempt to regulate sth
- heavily/highly regulated
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- a highly regulated economy
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0
>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày