Collocation với "knowledge"

· Collocation

I. Verb + knowledge

1. BROADEN KNOWLEDGE = Expand your knowledge - mở rộng kiến thức =IMPROVE KNOWLEDGE - cải thiện kiến thức

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The best way to expand your knowledge of world affairs is to read a good newspaper everyday. (IELTS TUTOR giải thích: cách tốt nhất để mở rộng kiến thức của bạn về tình hình thế giới là đọc 1 tờ báo tốt hàng ngày)

2. PROVIDE KNOWLEDGE : cung cấp kiến thức = SHARE KNOWLEDGE - chia sẻ kiến thức

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • This small booklet provides background knowledge to the school.(IELTS TUTOR giải thích: quyển sách nhỏ này cung cấp kiến thức nền nhiều về trường)

3. USE KNOWLEDGE - sử dụng kiến thức = APPLY PRACTICAL KNOWLEDGE - áp dụng kiến thức thực tế

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • An occasion may arise when you can use your knowledge of French. You never know when it might come in handy.  ( IELTS TUTOR giải thích: Một tình huống có thể phát sinh khi bạn sử dụng kiến thức tiếng Pháp. Bạn sẽ không bao giờ biết được là nó thực sự tiện vô cùng) 
  • In order to present well, you need to apply practical knowledge of public speaking skill ( IELTS TUTOR giải thích: để diễn thuyết được tốt, bạn cần phải áp dụng kiến thức thực tế về kĩ năng nói trước đám đông vào)

4. HAVE A....KNOWLEDGE OF....

4.1. HAVE A GOOD KNOWLEDGE OF STH - có kiến thức tốt về cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • You don’t need to be an expert, but we do expect you to have a good knowledge of food.(IELTS TUTOR giải thích: bạn không nhất thiết phải là 1 chuyên gia, nhưng chúng tôi mong đợi là bạn có kiến thức tốt về đồ ăn)

4.2. HAVE DEEP KNOWLEDGE OF X - có kiến thức sâu rộng về cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • I have deep knowledge of history. (IELTS TUTOR giải thích: tôi có kiến thức sâu về lịch sử)

4.3. HAVE A LOT / MUCH KNOWLEDGE OF STH - có nhiều kiến thức về cái gì

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Many of these students do not have much knowledge of their own country. (IELTS TUTOR giải thích: rất nhiều sinh viên không có nhiều kiến thức về chính đất nước của họ.)

5. SHOW OFF KNOWLEDGE - khoe khoang kiến thức

6. ACQUIRE KNOWLEDGE - lĩnh hội kiến thức

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Travelling is a great way to acquire your knowledge about tourism(IELTS TUTOR giải thích: đi du lịch là 1 trong những cách tuyệt vời để lĩnh hội thêm kiến thức về du lịch cho bạn)

7. Khác

acquire, gain, have, demonstrate, parade, show (off), test, apply, share, spread, broaden, extend, improve, increase, deny + knowledge

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The job gave her the chance to apply the knowledge she had acquired at university.
  • The barman was happy to share his knowledge of wine with us.
  • The volunteers' task is to spread knowledge of how to prevent the disease.  
  • He denied all knowledge of what had happened.

8. Cụm từ

  • in the knowledge
  • to sb's knowledge
  • with sb's knowledge
  • without sb's knowledge
  • knowledge of
  • to the best of your knowledge

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • They put the car on the market in the full knowledge that it had design faults.
  • He's never worked here to my knowledge.
  • The letter was sent with the full knowledge of the head of department.
  • She borrowed my car without my knowledge.
  • a wide knowledge of antiques
  • a gap in your knowledge I did some research to fill in the gaps in my knowledge.
  • She still lives in San Francisco to the best of my knowledge.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE  

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing

>> IELTS Intensive Speaking

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc

>> IELTS General

>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE