Bên cạnh lí giải Vì sao IELTS Writing Học Mãi vẫn 5.0? & PHÂN TÍCH ĐỀ THI THẬT TASK 2 (dạng advantages & disadvantages) NGÀY 04/8/2020 IELTS WRITING GENERAL MÁY TÍNH (kèm bài được sửa hs đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn Collocation với "threat"
I. Adj + threat
big, considerable, dangerous, deadly, grave, great, major, real, serious, significant, main, growing, increasing, constant, continual, continuous, ever-present, permanent, renewed, direct, immediate, imminent, insidious, long-term, short-term, potential, apparent, perceived, external, physical, political, environmental, military, nuclear, terrorist + threat
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- The national park is under renewed threat from road-building schemes.
- The opposition presents no immediate threat to the government.>> Form đăng kí giải đề thi thật IELTS 4 kĩ năng kèm bài giải bộ đề IELTS SPEAKING quý đang thi (update hàng tuần) từ IELTS TUTOR
- The government was faced with internal rebellion as well as external threats.
II. Verb + threat
- be, pose, present, represent + threat
- consider sth (as), perceive sth as, regard sth as, see sth as, view sth as
- face, meet
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- the environmental threat posed by oil spillages
- Translators do not yet perceive computers as a threat to their livelihood.
III. Cụm từ
- under + threat
- threat from
- threat of
- threat to
IELTS TUTOR xét ví dụ:
- Many wild plants are under threat of extinction.
- the threat from overfishing
- a threat of violence
- The junta reacted violently to the perceived threat to its authority.
Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE
>> Thành tích học sinh IELTS TUTOR với hàng ngàn feedback được cập nhật hàng ngày